Language/Moroccan-arabic/Grammar/Past-Tense/vi
< Language | Moroccan-arabic | Grammar | Past-Tense
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Translate to: Հայերէն Български език 官话 官話 Hrvatski jezik Český jazyk Nederlands English Suomen kieli Français Deutsch עברית हिन्दी Magyar Bahasa Indonesia فارسی Italiano 日本語 Қазақ тілі 한국어 Lietuvių kalba Νέα Ελληνικά Şimali Azərbaycanlılar Język polski Português Limba Română Русский язык Српски Español العربية القياسية Svenska Wikang Tagalog தமிழ் ภาษาไทย Türkçe Українська мова Urdu
Tiếng Việt
Rate this lesson:
Cấu trúc quá khứ[sửa | sửa mã nguồn]
Trong tiếng Ả Rập Ma-rốc, động từ quá khứ được hình thành bằng cách chèn đuôi "-ت" vào cuối các động từ thường. Cấu trúc này áp dụng cho tất cả các chủ ngữ (anh ta, cô ấy, chúng tôi, bạn bè...).
Ví dụ:
Tiếng Ả Rập Ma-rốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
كَتَبْت | katabt | Tôi đã viết |
شَرِبْت | sharibt | Tôi đã uống |
أَكَلْت | akalt | Tôi đã ăn |
لَعِبْت | la'ibt | Tôi đã chơi |
Lưu ý: những động từ bất thường hoặc không quy tắc sẽ có cấu trúc quá khứ riêng, chúng ta sẽ học về chúng ở những bài học sau.
Bài tập[sửa | sửa mã nguồn]
Hãy dùng cấu trúc quá khứ để hoàn thành các câu sau:
- أنا __________ (شاهدتُ/ شاهَدتْ) فيلمًا رائعًا. (Tôi đã xem một bộ phim tuyệt vời.)
- هي __________ (سافرت / سافَرتْ) إلى المغرب في العام الماضي. (Cô ấy đã đi đến Ma-rốc vào năm ngoái.)
- نحن __________ (درسنا / درَسْنا) اللغة العربية لمدة شهر. (Chúng tôi đã học tiếng Ả Rập trong một tháng.)
- أنتم __________ (شربتم / شَرِبْتُمْ) الشاي في الصباح. (Bạn bè của bạn đã uống trà vào buổi sáng.)
Lời khuyên[sửa | sửa mã nguồn]
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài học "Quá khứ". Để thành thạo hơn, bạn có thể luyện tập viết thêm các câu đơn giản bằng quá khứ. Nhớ là các động từ bất thường có cấu trúc quá khứ riêng, chúng ta sẽ học chúng ở những bài học sau.
bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ chỉ trình tự
- 0 to A1 Course
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái và viết chữ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phát âm
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ sở hữu
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và Số nhiều