Language/Kazakh/Grammar/Past-Tense/vi
< Language | Kazakh | Grammar | Past-Tense
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Translate to: Հայերէն Български език 官话 官話 Hrvatski jezik Český jazyk Nederlands English Suomen kieli Français Deutsch עברית हिन्दी Magyar Bahasa Indonesia فارسی Italiano 日本語 한국어 Lietuvių kalba Νέα Ελληνικά Şimali Azərbaycanlılar Język polski Português Limba Română Русский язык Српски Español العربية القياسية Svenska Wikang Tagalog தமிழ் ภาษาไทย Türkçe Українська мова Urdu
Tiếng Việt
Rate this lesson:
Cấu trúc của Thì Quá Khứ[sửa | sửa mã nguồn]
Trong tiếng Kazakh, Thì Quá Khứ được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ. Thì Quá Khứ được hình thành bằng cách thêm hậu tố đến động từ.
Để hình thành Thì Quá Khứ, chúng ta thêm hậu tố "-ды" đến động từ.
Ví dụ:
Kazakh | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Алмас | Almas | Almas |
көрді | kordi | đã xem |
өтті | otti | đã đi |
жазды | jazdy | đã viết |
Các quy tắc cho việc sử dụng Thì Quá Khứ[sửa | sửa mã nguồn]
Khi sử dụng Thì Quá Khứ, chúng ta cần chú ý đến các quy tắc sau:
- Khi động từ kết thúc bằng một phụ âm, chúng ta thêm nguyên âm "ы" trước khi thêm hậu tố "-ды".
- Khi động từ kết thúc bằng một nguyên âm, chúng ta thêm hậu tố "-ды" trực tiếp vào động từ.
Ví dụ:
Kazakh | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Әділді | Adildi | đã gặp Adil |
Оралды | Oraldy | đã đến Oral |
Ойнады | Oynady | đã chơi |
Сәтті | Setti | thành công |
Bài tập[sửa | sửa mã nguồn]
1. Hình thành Thì Quá Khứ cho các động từ sau đây:
- жазу (viết)
- оқу (đọc)
- жүру (đi bộ)
2. Cho các cụm từ sau đây vào Thì Quá Khứ:
- Тәуелсіздер Қазақстанда туыстай алады. (Người vô gia cư có thể sống sót được ở Kazakhstan.)
- Мен сабаққа келдім. (Tôi đã đến lớp học.)
Giải đáp bài tập[sửa | sửa mã nguồn]
1.
Kazakh | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
жазды | jazdy | đã viết |
оқты | okty | đã đọc |
жүреді | juredi | đã đi bộ |
2.
- Тәуелсіздер Қазақстанда туыстай алды. (Người vô gia cư có thể sống sót được ở Kazakhstan.)
- Мен сабаққа келдім. (Tôi đã đến lớp học.)