Language/Tamil/Vocabulary/Food-and-Drink/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

Tamil-Language-PolyglotClub.png
TamilTừ vựngKhoá học 0 đến A1Đồ ăn và thức uống

Cấp độ 1: Các loại đồ uống[sửa | sửa mã nguồn]

Nước uống[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nước lọc - தண்ணீர் விட்டு - [tan-neer vit-tu]
  • Nước ngọt - துக்கார விளக்கு - [thuk-kar vi-lak-ku]
  • Nước chanh - நாரிங்கி ஜூஸ் - [na-ring-gi juus]
  • Nước cam - ஆரஞ்சு ஜூஸ் - [aa-ran-ju juus]
  • Nước dừa - தேங்காய் தண்ணீர் - [then-gai tan-neer]
  • Trà - தேநீராய் - [the-nee-raay]
  • Cà phê - காபி - [kaa-pi]

Rượu[sửa | sửa mã nguồn]

  • Rượu vang - பால் கட்டி - [paal kat-ti]
  • Rượu trắng - வெள்ளையிருக்கி - [vel-lai-yi-rug-ki]
  • Bia - பியா - [pi-ya]

Cấp độ 2: Các loại đồ ăn[sửa | sửa mã nguồn]

Món ăn chính[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cơm - சோறு - [so-ru]
  • Thịt gà - கோழி வறுவல் - [ko-li va-ru-val]
  • Thịt bò - மாட்டு வறுவல் - [maa-ttu va-ru-val]
  • Thịt heo - பன்றி வறுவல் - [pan-ri va-ru-val]
  • Cá - மீன் - [meen]
  • Cua - நண்டு - [nan-du]
  • Tôm - இறால் - [i-raal]

Món tráng miệng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kem - பாலாடை - [paa-la-dai]
  • Bánh - பலகாரம் - [pa-la-kaa-ram]
  • Trái cây - பழங்கள் - [pa-zaan-kal]

Cách đặt món ăn và thức uống tại nhà hàng[sửa | sửa mã nguồn]

Khi đặt món ăn và thức uống tại nhà hàng, bạn có thể sử dụng các câu sau:

  • Tôi muốn gọi món này - நான் இந்த உணவை வழங்க வேண்டும் - [naan indh u-navai va-zhang-ga vae-ndum]
  • Tôi muốn đặt một ly nước cam - நான் ஒரு காஞ்சி ஆரஞ்சு ஜூஸ் வழங்க வேண்டும் - [naan oru kaan-ji aa-ran-ju juus va-zhang-ga vae-ndum]
  • Cho tôi xin thêm một miếng bánh - மேலும் ஒரு பிஸ்கட் எனக்கு தருக - [me-lum oru bi-skaat enak-ku tha-ruk]
Tamil Phiên âm Tiếng Việt
சோறு so-ru Cơm
கோழி வறுவல் ko-li va-ru-val Thịt gà
மாட்டு வறுவல் maa-ttu va-ru-val Thịt bò
பன்றி வறுவல் pan-ri va-ru-val Thịt heo
மீன் meen
நண்டு nan-du Cua
இறால் i-raal Tôm



Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson